PHỤ LỤC
DANH MỤC Các NGÀNH ĐƯỢC ĐKXT ĐẠI HỌC LIÊN THÔNG NĂM 2019
(Kèm theo Thông báo số /TB-ĐHĐL ngày tháng 01 năm 2019)
Ngành TS đào tạo liên thông |
TT |
Các ngành được ĐKXT đại học liên thông |
||
Ngành đúng (nhóm 1) |
Ngành phù hợp (nhóm 2) |
Ngành gần (nhóm 3) |
||
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử |
1 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử |
1 |
|
Công nghệ chế tạo máy |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
2 |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
|
3 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc |
|
4 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
|
5 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
6 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
|
7 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
|
8 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
|
9 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật tàu thủy |
|
10 |
|
|
Bảo dưỡng công nghiệp |
|
11 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
|
12 |
|
|
Công nghệ vật liệu |
|
13 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
14 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân |
|
15 |
|
|
Kinh tế công nghiệp |
|
16 |
|
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
|
17 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật in |
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
1 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc; |
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử |
2 |
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng; |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
3 |
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông; |
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông |
|
4 |
|
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
5 |
|
|
Công nghệ chế tạo máy |
|
6 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
7 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
8 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
|
9 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật tàu thủy |
|
10 |
|
|
Bảo dưỡng công nghiệp |
|
11 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
|
12 |
|
|
Công nghệ vật liệu |
|
13 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
14 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân |
|
15 |
|
|
Quản lý công nghiệp |
|
16 |
|
|
Kinh tế công nghiệp |
|
17 |
|
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
|
18 |
|
|
Công nghệ dầu khí và khai thác |
|
19 |
|
|
Kỹ thuật in |
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
1 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử |
2 |
|
Công nghệ chế tạo máy |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
3 |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
|
4 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc |
|
5 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
|
6 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
7 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
|
8 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
|
9 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
|
10 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật tàu thủy |
|
11 |
|
|
Bảo dưỡng công nghiệp |
|
12 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
|
13 |
|
|
Công nghệ vật liệu |
|
14 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
15 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân |
|
16 |
|
|
Kinh tế công nghiệp |
|
17 |
|
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
|
18 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật in |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
1 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử |
Kỹ thuật máy tính |
2 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Kỹ thuật cơ điện tử |
|
3 |
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
|
4 |
|
Kỹ thuật ra đa dẫn đường |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
5 |
|
Kỹ thuật thủy âm |
Điện tử tin học |
|
6 |
|
Kỹ thuật biển |
Vật lý vô tuyến |
|
7 |
|
Kỹ thuật y sinh |
Công nghệ thông tin |
|
8 |
|
|
Khoa học máy tính |
|
9 |
|
|
Truyền thông và mạng máy tính |
|
10 |
|
|
Công nghệ phần mềm |
|
11 |
|
|
Hệ thống thông tin |
|
12 |
|
|
Tin học |
|
13 |
|
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
Công nghệ thông tin |
1 |
Công nghệ thông tin |
An toàn thông tin |
Khoa học máy tính |
2 |
|
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
3 |
|
|
Kỹ thuật phần mềm |
|
4 |
|
|
Hệ thống thông tin |
|
5 |
|
|
Kỹ thuật máy tính |
|
6 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
|
Quản lý công nghiệp |
1 |
Quản lý công nghiệp |
Kinh tế công nghiệp |
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc |
2 |
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
|
3 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
|
4 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
5 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
|
6 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
7 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
|
8 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
9 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
10 |
|
|
Công nghệ chế tạo máy |
|
11 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
12 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
|
13 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật tàu thủy |
|
14 |
|
|
Bảo dưỡng công nghiệp |
|
15 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
|
16 |
|
|
Công nghệ vật liệu |
|
17 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
18 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân |
|
19 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật dầu khí và khai thác dầu |
|
20 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật in |
|
Tài chính – Ngân hàng |
1 |
Tài chính – Ngân hàng |
Bảo hiểm |
Kế toán |
2 |
|
|
Kiểm toán |
|
3 |
|
|
Quản trị kinh doanh |
|
4 |
|
|
Marketing |
|
5 |
|
|
Bất động sản |
|
6 |
|
|
Kinh doanh quốc tế |
|
7 |
|
|
Kinh doanh thương mại |
|
8 |
|
|
Thương mại điện tử |
|
9 |
|
|
Kinh doanh thời trang và dệt may |
|
10 |
|
|
Khoa học quản lý |
|
11 |
|
|
Quản lý công |
|
12 |
|
|
Quản trị nhân lực |
|
13 |
|
|
Hệ thống thông tin quản lý |
|
14 |
|
|
Quản trị văn phòng |
|
15 |
|
|
Quan hệ lao động |
|
16 |
|
|
Quản lý dự án |
|
Kế toán |
1 |
Kế toán |
Kiểm toán |
Quản trị kinh doanh |
2 |
|
|
Marketing |
|
3 |
|
|
Bất động sản |
|
4 |
|
|
Kinh doanh quốc tế |
|
5 |
|
|
Kinh doanh thương mại |
|
6 |
|
|
Thương mại điện tử |
|
7 |
|
|
Kinh doanh thời trang và dệt may |
|
8 |
|
|
Tài chính – Ngân hàng |
|
9 |
|
|
Bảo hiểm |
|
10 |
|
|
Khoa học quản lý |
|
11 |
|
|
Quản lý công |
|
12 |
|
|
Quản trị nhân lực |
|
13 |
|
|
Hệ thống thông tin quản lý |
|
14 |
|
|
Quản trị văn phòng |
|
15 |
|
|
Quan hệ lao động |
|
16 |
|
|
Quản lý dự án |
|
Quản trị kinh doanh |
1 |
Quản trị kinh doanh |
Marketing |
Tài chính – Ngân hàng |
2 |
|
Bất động sản |
Bảo hiểm |
|
3 |
|
Kinh doanh quốc tế |
Kế toán |
|
4 |
|
Kinh doanh thương mại |
Kiểm toán |
|
5 |
|
Thương mại điện tử |
Khoa học quản lý |
|
6 |
|
Kinh doanh thời trang và dệt may |
Quản lý công |
|
7 |
|
|
Quản trị nhân lực |
|
8 |
|
|
Hệ thống thông tin quản lý |
|
9 |
|
|
Quản trị văn phòng |
|
10 |
|
|
Quan hệ lao động |
|
11 |
|
|
Quản lý dự án |