Thông báo tuyển sinh liên thông chính quy
THÔNG BÁO
VỀ VIỆC TUYỂN SINH HỆ ĐÀO TẠO LIÊN THÔNG CHÍNH QUY
ĐỢT I NĂM 2018
Căn cứ Thông tư số 18/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 5 năm 2017 của Thủ tướng chính phủ về việc Quy định liên thông giữa trình độ trung cấp, cao đẳng với trình độ đại học;
Căn cứ Kế hoạch tuyển sinh năm 2018 của trường Đại học Điện lực và Biên bản cuộc họp Hội đồng tuyển sinh của trường năm 2018 họp ngày 17 tháng 4 năm 2018;
Trường Đại học Điện lực thông báo tuyển sinh hệ đào tạo liên thông chính quy đợt 1 năm 2018 như sau:
I/ CÁC HỆ ĐÀO TẠO
Cao đẳng liên thông lên Đại học
Trung cấp liên thông lên Đại học
II/ NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO:
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chuyên ngành đào tạo |
Thời gian đào tạo |
Chỉ tiêu |
Liên thông từ cao đẳng lên đại học |
|||||
1 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
Hệ thống điện; Điện công nghiệp và dân dụng |
2 năm |
150 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển; Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp |
2 năm |
40 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7510302 |
Điện tử viễn thông; Kỹ thuật điện tử; Điện tử y tế |
2 năm |
30 |
4 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
Công nghệ phần mềm; Hệ thống thương mại điện tử; Quản trị và an ninh mạng |
2 năm |
40 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
Công nghệ chế tạo máy |
2 năm |
30 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
|
2 năm |
30 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 |
Xây dựng công trình điện; Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Quản lý dự án và công trình điện |
2 năm |
30 |
8 |
Kế toán |
7340301 |
Kế toán doanh nghiệp |
1,5 năm |
30 |
9 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Quản trị doanh nghiệp; Quản trị du lịch khách sạn |
1,5 năm |
20 |
10 |
Tài chính ngân hàng |
7340201 |
Tài chính doanh nghiệp |
1,5 năm |
20 |
Liên thông từ trung cấp lên đại học |
|||||
1 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
Hệ thống điện; Điện công nghiệp và dân dụng |
3 năm |
100 |
2 |
Kế toán |
7340301 |
Kế toán doanh nghiệp |
2 năm |
30 |
III/ ĐIỀU KIỆN THAM DỰ TUYỂN SINH VÀ THÔNG TIN TỔ CHỨC TUYỂN SINH
1/ Đối tượng và cách thức tuyển sinh:
a) Tuyển sinh sinh viên tốt nghiệp hệ trung cấp, trung cấp nghề, cao đẳng, cao đẳng nghề của ngành tuyển sinh hoặc ngành gần với ngành tuyển sinh của tất cả các trường trên địa bàn cả nước.
Thông tin cụ thể về Danh mục các ngành được tham gia tuyển sinh tham khảo ở phần Phụ lục hoặc trên Cổng thông tin tuyển sinh của trường Đại học Điện lực: tuyensinh.epu.edu.vn.
b) Phương thức tuyển sinh
Xét tuyển thông qua kết quả học tập (theo điểm hệ số 10) của thí sinh ở hệ trung cấp, trung cấp nghề, cao đẳng, cao đẳng nghề theo chỉ tiêu tuyển sinh của từng ngành tuyển sinh.
Dự kiến tổ chức xét tuyển đợt 1 vào cuối tháng 8/2018
2/ Hồ sơ đăng ký xét tuyển , thời gian tổ chức xét tuyển và kinh phí:
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển do trường Đại học Điện lực phát hành. Hồ sơ bao gồm:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển.
+ Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp (hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp) Cao đẳng hoặc Trung cấp.
+ 02 Bản sao công chứng bảng điểm hệ Cao đẳng hoặc Trung cấp. Nếu thí sinh tốt nghiệp hệ cao đẳng liên thông phải gửi kèm bảng điểm hệ Trung cấp.
+ 02 ảnh 3x4 và 02 phong bì dán tem ghi rõ địa chỉ người nhận.
- Lệ phí tuyển sinh: 300.000đ/1 thí sinh. Nộp lệ phí tuyển sinh khi nộp hồ sơ.
- Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đợt 1: Từ ngày 20/04/2018 đến 15/8/2018
- Địa điểm mua và nộp hồ sơ xét tuyển: Phòng Đào tạo, Tầng 1, Nhà B, Trường Đại học Điện lực. Số 235 đường Hoàng Quốc Việt, BắcTừ Liêm, Hà Nội.
- Kết quả xét tuyển dự kiến sẽ công bố trước ngày 30/8/2018. Kết quả xét tuyển sẽ được công bố trên trang Web của trường Đại học Điện lực www.epu.edu.vn và trên cổng thông tin tuyển sinh của trường Đại học Điện lực www.tuyensinh.epu.edu.vn
IV/ CÁC NỘI DUNG LIÊN QUAN KHÁC
Nhà trường sẽ gửi Giấy báo nhập học cho các thí sinh trúng tuyển theo địa chỉ đã ghi trên phong bì (có trong hồ sơ của thí sinh) ngay sau khi có kết quả xét tuyển.
Thông tin chi tiết xin liên hệ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Điện lực.
Địa chỉ: Số 235 đường Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Điện thoại: (024) 2245 2662;
Website tuyển sinh: tuyensinh.epu.edu.vn
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO
ĐƯỢC DỰ TUYỂN SINH LIÊN THÔNG HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY 2018
(Kèm theo Thông báo Số /TB-ĐHĐL ngày tháng 4 năm 2018 về việc Tuyển sinh hệ đào tạo liên thông chính quy 2018)
I. Liên thông từ Cao đẳng lên Đại học
1. Liên thông từ Cao đẳng lên Đại học ngành Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử
TT |
Tên ngành (hệ Cao đẳng) |
Mã ngành |
Ghi chú |
1 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
51510301 |
Các ngành đào tạo cấp IV hệ cao đẳng được Ban hành kèm theo Thông tư số 14 /2010/TT-BGDĐT ngày 27/4/2010 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT. |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
51510303 |
|
3 |
Chuyên ngành Quản lý năng lượng của ngành Quản lý công nghiệp |
51510601 |
|
4 |
Điện dân dụng |
50510301 |
Các ngành đào tạo cấp IV hệ cao đẳng nghề được Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2014/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
5 |
Điện công nghiệp |
50510302 |
|
6 |
Sửa chữa đường dây tải điện đang vận hành |
50510309 |
|
7 |
Lắp đặt điện công trình |
50510311 |
|
8 |
Lắp đặt thiết bị điện |
50510312 |
|
9 |
Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp có điện áp từ 220 KV trở lên |
50510314 |
|
10 |
Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp có điện áp từ 110 KV trở xuống |
50510315 |
|
11 |
Vận hành điện trong nhà máy điện |
50510325 |
|
12 |
Vận hành nhà máy thủy điện |
50510326 |
|
13 |
Vận hành nhà máy nhiệt điện |
50510327 |
|
14 |
Vận hành và sửa chữa trạm thủyđiện |
50510328 |
|
15 |
Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện |
50510329 |
|
16 |
Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 220 KV trở lên |
50510330 |
|
17 |
Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 110KV trở xuống |
50510331 |
|
18 |
Đo lường điện |
50510333 |
|
19 |
Thí nghiệm điện |
50510334 |
|
20 |
Điều độ lưới điện phân phối |
50510368 |
|
21 |
Vận hành trạm, mạng điện |
50510369 |
|
22 |
Tự động hóa công nghiệp |
50510370 |
|
23 |
Vận hành điện trong nhà máy thủy điện |
50510372 |
2. Liên thông từ Cao đẳng lên Đại học ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
TT |
Tên ngành (hệ Cao đẳng) |
Mã ngành |
Ghi chú |
1 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
51510301 |
Các ngành đào tạo cấp IV hệ cao đẳng được Ban hành kèm theo Thông tư số 14 /2010/TT-BGDĐT ngày 27/4/2010 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT. |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
51510303 |
|
3 |
Chuyên ngành Quản lý năng lượng của ngành Quản lý công nghiệp |
51510601 |
|
4 |
Điện dân dụng |
50510301 |
Các ngành đào tạo cấp IV hệ cao đẳng nghề được Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2014/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
5 |
Điện công nghiệp |
50510302 |
|
6 |
Sửa chữa đường dây tải điện đang vận hành |
50510309 |
|
7 |
Lắp đặt điện công trình |
50510311 |
|
8 |
Lắp đặt thiết bị điện |
50510312 |
|
9 |
Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp có điện áp từ 220 KV trở lên |
50510314 |
|
10 |
Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp có điện áp từ 110 KV trở xuống |
50510315 |
|
11 |
Vận hành điện trong nhà máy điện |
50510325 |
|
12 |
Vận hành nhà máy thủy điện |
50510326 |
|
13 |
Vận hành nhà máy nhiệt điện |
50510327 |
|
14 |
Vận hành và sửa chữa trạm thủyđiện |
50510328 |
|
15 |
Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện |
50510329 |
|
16 |
Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 220 KV trở lên |
50510330 |
|
17 |
Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 110KV trở xuống |
50510331 |
|
18 |
Đo lường điện |
50510333 |
|
19 |
Thí nghiệm điện |
50510334 |
|
20 |
Điều độ lưới điện phân phối |
50510368 |
|
21 |
Vận hành trạm, mạng điện |
50510369 |
|
22 |
Tự động hóa công nghiệp |
50510370 |
|
23 |
Vận hành điện trong nhà máy thủy điện |
50510372 |
|
24 |
Sửa chữa thiết bị tự động hóa |
50510310 |
|
25 |
Sửa chữa đồng hồ đo điện, nhiệt, áp lực |
50510336 |
|
26 |
Sửa chữa thiết bị đo lường trọng lượng |
50510337 |
3. Liên thông từ Cao đẳng lên Đại học ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
TT |
Tên ngành (hệ Cao đẳng) |
Mã ngành |
Ghi chú |
1 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
51510302 |
Các ngành đào tạo cấp IV hệ cao đẳng được Ban hành kèm theo Thông tư số 14 /2010/TT-BGDĐT ngày 27/4/2010 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT. |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
51510303 |
|
3 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
51510301 |
|
4 |
Truyền thông và mạng máy tính |
51480102 |
|
5 |
Điện tử dân dụng |
50510344 |
Các ngành đào tạo cấp IV hệ cao đẳng nghề được Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2014/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
6 |
Điện tử công nghiệp |
50510345 |
|
7 |
Kỹ thuật điện tử cảng hàng không |
50510346 |
|
8 |
Kỹ thuật điện tử tàu bay |
50510347 |
|
9 |
Kỹ thuật điện tử tàu thủy |
50510348 |
|
10 |
Kỹ thuật thiết bị thông tin hàng không |
50510349 |
|
11 |
Kỹ thuật dẫn đường hàng không |
50510350 |
|
12 |
Kỹ thuật thiết bị viễn thông và nghi khí hàng hải |
50510351 |
|
13 |
Kỹ thuật mạng ngoại vi và thiết bị đầu cuối |
50510355 |
|
14 |
Kỹ thuật lắp đặt đài trạm viễn thông |
50510356 |
|
15 |
Kỹ thuật truyền hình cáp |
50510357 |
|
16 |
Kỹ thuật truyền dẫn quang và vô tuyến |
50510358 |
|
17 |
Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế |
50510359 |
|
18 |
Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế |
50510360 |
|
19 |
Kỹ thuật thiết bị xét nghiệm y tế |
50510361 |
|
20 |
Kỹ thuật thiết bị cơ điện y tế |
50510362 |
|
21 |
Kỹ thuật thiết bị sản xuất Dược |
50510363 |
|
22 |
Khai thác thiết bị dẫn đường vô tuyến mặt đất hàng không |
50510364 |
4. Liên thông từ Cao đẳng lên Đại học ngành Công nghệ thông tin
TT |
Tên ngành (hệ Cao đẳng) |
Mã ngành |
Ghi chú |
1 |
Khoa học máy tính |
51480101 |
Các ngành đào tạo cấp IV hệ cao đẳng được Ban hành kèm theo Thông tư số 14 /2010/TT-BGDĐT ngày 27/4/2010 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT. |
2 |
Truyền thông và mạng máy tính |
51480102 |
|
3 |
Hệ thống thông tin |
51480104 |
|
4 |
Công nghệ thông tin |
51480201 |
|
5 |
Tin học ứng dụng |
51480202 |
|
6 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
51510302 |
|
5 |
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính |
50480101 |
Các ngành đào tạo cấp IV hệ cao đẳng nghề được Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2014/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
6 |
Thiết kế mạch điện tử trên máy tính |
50480102 |
|
7 |
Tin học văn phòng |
50480201 |
|
8 |
Tin học viễn thông ứng dụng |
50480202 |
|
9 |
Xử lý dữ liệu |
50480203 |
|
10 |
Lập trình máy tính |
50480204 |
|
11 |
Quản trị cơ sở dữ liệu |
50480205 |
|
12 |
Quản trị mạng máy tính |
50480206 |
|
13 |
Thương mại điện tử |
50480207 |
|
14 |
Thiết kế đồ họa |
50480208 |
|
15 |
Thiết kế trang Web |
50480209 |
|
16 |
Vẽ và thiết kế trên máy tính |
50480210 |
|
17 |
Công nghệ thông tin(ứng dụng phần mềm) |
50480211 |
|
18 |
An ninh mạng |
50480212 |
5. Liên thông từ Cao đẳng lên Đại học ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
TT |
Tên ngành (hệ Cao đẳng) |
Mã ngành |
Ghi chú |
|
1 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
52510201 |
Các ngành đào tạo cấp IV hệ cao đẳng được Ban hành kèm theo Thông tư số 14 /2010/TT-BGDĐT ngày 27/4/2010 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT. |
|
2 |
Công nghệ chế tạo máy |
52510202 |
||
3 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
52510203 |
||
4 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
52510205 |
||
5 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
51510301 |
||
6 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
51510303 |
||
7 |
Cắt gọt kim loại |
50510201 |
Các ngành đào tạo cấp IV hệ cao đẳng nghề được Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2014/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
8 |
Gò |
50510202 |
||
9 |
Hàn |
50510203 |
||
10 |
Rèn, dập |
50510204 |
||
11 |
Nguội chế tạo |
50510205 |
||
12 |
Nguội sửa chữa máy công cụ |
50510206 |
||
13 |
Nguội lắp ráp cơ khí |
50510207 |
||
14 |
Chế tạo thiết bị cơ khí |
50510208 |
||
15 |
Lắp đặt thiết bị cơ khí |
50510209 |
||
16 |
Lắp ráp ô tô |
50510210 |
||
17 |
Kỹ thuật máy nông nghiệp |
50510211 |
||
18 |
Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ |
50510212 |
||
19 |
Gia công ống công nghệ |
50510213 |
||
20 |
Gia công và lắp dựng kết cấu thép |
50510214 |
||
21 |
Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy |
50510215 |
||
22 |
Công nghệ chế tạo, bảo dưỡng toa xe |
50510220 |
||
23 |
Công nghệ chế tạo, bảo dưỡng đầu máy |
50510221 |
||
24 |
Công nghệ ô tô |
50510222 |
||
6. Liên thông từ Cao đẳng lên Đại học ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí
TT |
Tên ngành (hệ Cao đẳng) |
Mã ngành |
Ghi chú |
|
1 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
52510201 |
Các ngành đào tạo cấp IV hệ cao đẳng được Ban hành kèm theo Thông tư số 14 /2010/TT-BGDĐT ngày 27/4/2010 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT. |
|
2 |
Công nghệ chế tạo máy |
52510202 |
||
3 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
52510203 |
||
4 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
52510205 |
||
5 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
51510301 |
||
6 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
51510303 |
||
7 |
Cắt gọt kim loại |
50510201 |
Các ngành đào tạo cấp IV hệ cao đẳng nghề được Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2014/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
8 |
Gò |
50510202 |
||
9 |
Hàn |
50510203 |
||
10 |
Rèn, dập |
50510204 |
||
11 |
Nguội chế tạo |
50510205 |
||
12 |
Nguội sửa chữa máy công cụ |
50510206 |
||
13 |
Nguội lắp ráp cơ khí |
50510207 |
||
14 |
Chế tạo thiết bị cơ khí |
50510208 |
||
15 |
Lắp đặt thiết bị cơ khí |
50510209 |
||
16 |
Lắp ráp ô tô |
50510210 |
||
17 |
Kỹ thuật máy nông nghiệp |
50510211 |
||
18 |
Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ |
50510212 |
||
19 |
Gia công ống công nghệ |
50510213 |
||
20 |
Gia công và lắp dựng kết cấu thép |
50510214 |
||
21 |
Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy |
50510215 |
||
22 |
Công nghệ chế tạo, bảo dưỡng toa xe |
50510220 |
||
23 |
Công nghệ chế tạo, bảo dưỡng đầu máy |
50510221 |
||
24 |
Công nghệ ô tô |
50510222 |
||
7. Liên thông từ Cao đẳng lên Đại học ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
TT |
Tên ngành (hệ Cao đẳng) |
Mã ngành |
Ghi chú |
|
|
1 |
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc |
51510101 |
Các ngành đào tạo cấp IV hệ cao đẳng được Ban hành kèm theo Thông tư số 14 /2010/TT-BGDĐT ngày 27/4/2010 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT. |
|
|
2 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
51510102 |
|
||
3 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
51510103 |
|
||
4 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
51510104 |
|
||
5 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
51510105 |
|
||
6 |
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc |
51510101 |
|
||
7 |
Cấp,thoátnước |
50510104 |
Các ngành đào tạo cấp IV hệ cao đẳng nghề được Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2014/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
||
8 |
Kỹ thuật xây dựng |
50510106 |
|||
9 |
Kỹ thuật xây dựng mỏ |
50510107 |
|||
10 |
Xây dựng cầu đường bộ |
50510108 |
|||
11 |
Lắp đặt cầu |
50510109 |
|||
12 |
Xây dựng và bảo dưỡng công trình giao thông đường sắt |
50510111 |
|||
13 |
Xây dựng và hoàn thiện công trình thủylợi |
50510112 |
|||
14 |
Xây dựng công trình thủy |
50510113 |
|||
15 |
Sửa chữa, bảo trì cảng hàng không |
50510114 |
|||
16 |
Kỹ thuật thi công lắp dựng kính xây dựng |
50510115 |
|||
17 |
Trùng tu di tích lịch sử |
50510116 |
|||
18 |
Bảo dưỡng, sửa chữa công trình giao thông đường sắt đô thị |
50510117 |
|||
19 |
Kỹ thuật phục chế, gia công nhà gỗ cổ |
50510119 |
|||
8. Liên thông từ Cao đẳng lên Đại học ngành Kế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp)
TT |
Tên ngành (hệ Cao đẳng) |
Mã ngành |
Ghi chú |
1 |
Quản trị kinh doanh |
51340101 |
Các ngành đào tạo cấp IV hệ cao đẳng được Ban hành kèm theo Thông tư số 14 /2010/TT-BGDĐT ngày 27/4/2010 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT |
2 |
Tài chính – Ngân hàng |
51340201 |
|
3 |
Kế toán |
52340301 |
|
4 |
Kiểm toán |
52340302 |
|
5 |
Kế toán doanh nghiệp |
50340301 |
Các ngành đào tạo cấp IV hệ cao đẳng nghề được Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2014/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
6 |
Kế toán lao động, tiền lương và bảo hiểm xã hội |
50340302 |
|
7 |
Kế toán vật tư |
50340303 |
|
8 |
Kế toán ngân hàng |
50340304 |
9. Liên thông từ Cao đẳng lên Đại học ngành Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp)
TT |
Tên ngành (hệ Cao đẳng) |
Mã ngành |
Ghi chú |
1 |
Quản trị kinh doanh |
51340101 |
Các ngành đào tạo cấp IV hệ cao đẳng được Ban hành kèm theo Thông tư số 14 /2010/TT-BGDĐT ngày 27/4/2010 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT |
2 |
Tài chính – Ngân hàng |
51340201 |
|
3 |
Kế toán |
52340301 |
|
4 |
Kiểm toán |
52340302 |
|
5 |
Quản trị kinh doanh vận tải biển |
50340101 |
Các ngành đào tạo cấp IV hệ cao đẳng nghề được Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2014/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
6 |
Quản trị kinh doanh vận tải đường thủy nội địa |
50340102 |
|
7 |
Quản trị kinh doanh vận tải đường bộ |
50340103 |
|
8 |
Quản trị kinh doanh vận tải đường sắt |
50340104 |
|
9 |
Quản trị kinh doanh vận tải hàng không |
50340105 |
|
10 |
Quản lý kinh doanh điện |
50340106 |
|
11 |
Quản trị kinh doanh lương thực - thực phẩm |
50340107 |
|
12 |
Quản trị kinh doanh vật tư nông nghiệp |
50340108 |
|
13 |
Quản trị kinh doanh vật tư công nghiệp |
50340109 |
|
14 |
Quản trị kinh doanh vật tư xây dựng |
50340110 |
|
15 |
Quản trị kinh doanh thiết bị vật tư văn phòng |
50340111 |
|
16 |
Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas |
50340112 |
|
17 |
Quản trị kinh doanh bất động sản |
50340113 |
|
18 |
Marketing du lịch |
50340116 |
|
19 |
Marketing thương mại |
50340117 |
|
20 |
Quản trị nhân sự |
50340401 |
|
21 |
Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ |
50340402 |
|
22 |
Quản lý khu đô thị |
50340406 |
|
23 |
Quản lý tòa nhà |
50340410 |
10. Liên thông từ Cao đẳng lên Đại học ngành Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp)
TT |
Tên ngành (hệ Cao đẳng) |
Mã ngành |
Ghi chú |
1 |
Quản trị kinh doanh |
51340101 |
Các ngành đào tạo cấp IV hệ cao đẳng được Ban hành kèm theo Thông tư số 14 /2010/TT-BGDĐT ngày 27/4/2010 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT |
2 |
Tài chính – Ngân hàng |
51340201 |
|
3 |
Kế toán |
52340301 |
|
4 |
Kiểm toán |
52340302 |
|
5 |
Tài chính doanh nghiệp |
50340201 |
Các ngành đào tạo cấp IV hệ cao đẳng nghề được Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2014/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
6 |
Bảo hiểm xã hội |
50340202 |
|
7 |
Tài chính tín dụng |
50340203 |
II. Liên thông từ Trung cấp lên Đại học
. Liên thông từ Trung cấp lên Đại học ngành Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử
TT |
Tên ngành (hệ Trung cấp) |
Mã ngành |
Ghi chú |
1 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
42510301 |
Các ngành đào tạo cấp IV hệ Trung cấp chuyên nghiệp được Ban hành kèm theo Thông tư số 34 /2011/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 8 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển tự động |
42510302 |
|
3 |
Công nghệ kỹ thuật chiếu sáng đô thị |
42510303 |
|
4 |
Công nghệ kỹ thuật điện tàu thủy |
42510304 |
|
5 |
Công nghệ kỹ thuật điện đầu máy và toa xe |
42510305 |
|
6 |
Công nghệ kỹ thuật điện máy bay |
42510306 |
|
7 |
Công nghệ kỹ thuật điện máy mỏ |
42510307 |
|
8 |
Điện công nghiệp và dân dụng |
42510308 |
|
9 |
Xây lắp đường dây và trạm điện |
42510310 |
|
10 |
Quản lý và vận hành lưới điện |
42510311 |
|
11 |
Hệ thống điện |
42510312 |
|
12 |
Nhiệt điện |
42510313 |
|
13 |
Thuỷ điện |
42510314 |
|
14 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
42510318 |
|
15 |
Điện dân dụng |
40510301 |
Các ngành đào tạo cấp IV hệ Trung cấp nghề được Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2014/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
16 |
Điện công nghiệp |
40510302 |
|
17 |
Sửa chữa đường dây tải điện đang vận hành |
40510309 |
|
18 |
Lắp đặt điện công trình |
40510311 |
|
19 |
Lắp đặt thiết bị điện |
40510312 |
|
20 |
Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp có điện áp từ 220 KV trở lên |
40510314 |
|
21 |
Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp có điện áp từ 110 KV trở xuống |
40510315 |
|
22 |
Vận hành điện trong nhà máy điện |
40510325 |
|
23 |
Vận hành nhà máy thủy điện |
40510326 |
|
24 |
Vận hành nhà máy nhiệt điện |
40510327 |
|
25 |
Vận hành và sửa chữa trạm thủyđiện |
40510328 |
|
26 |
Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện |
40510329 |
|
27 |
Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 220 KV trở lên |
40510330 |
|
28 |
Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 110KV trở xuống |
40510331 |
|
29 |
Đo lường điện |
40510333 |
|
30 |
Thí nghiệm điện |
40510334 |
|
31 |
Điều độ lưới điện phân phối |
40510368 |
|
32 |
Vận hành trạm, mạng điện |
40510369 |
|
33 |
Tự động hóa công nghiệp |
40510370 |
|
34 |
Vận hành điện trong nhà máy thủy điện |
40510372 |
2. Liên thông từ Trung cấp lên Đại học ngành Kế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp)
TT |
Tên ngành (hệ Trung cấp) |
Mã ngành |
Ghi chú |
1 |
Kế toán hành chính sự nghiệp |
42340301 |
Các ngành đào tạo cấp IV hệ Trung cấp chuyên nghiệp được Ban hành kèm theo Thông tư số 34 /2011/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 8 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2 |
Kế toán lao động tiền lương và bảo trợ xã hội |
42340302 |
|
3 |
Kế toán doanh nghiệp |
42340303 |
|
4 |
Kế toán hợp tác xã |
42340304 |
|
5 |
Kế toán xây dựng |
42340305 |
|
6 |
Kiểm toán |
42340306 |
|
7 |
Kế toán doanh nghiệp |
40340301 |
Các ngành đào tạo cấp IV hệ Trung cấp nghề được Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2014/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
8 |
Kế toán lao động, tiền lương và bảo hiểm xã hội |
40340302 |
|
9 |
Kế toán vật tư |
40340303 |
|
10 |
Kế toán ngân hàng |
40340304 |
|
11 |
Kế toán tin học |
40340305 |