Chỉ tiêu tuyển sinh ĐH-CĐ chính quy năm 2018
CHỈ TIÊU TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2018 (Tổng CT: 2910)
TT | Mã số | Tên ngành | Các chuyên ngành đào tạo | Các tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị du lịch, khách sạn | A00, A01, D01, D07 | 100 |
2 | 7340101_CLC | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | - Quản trị doanh nghiệp chất lượng cao | A00, A01, D01, D07 | 30 |
3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | - Tài chính doanh nghiệp - Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 100 |
4 | 7340201_CLC | Tài chính – Ngân hàng chất lượng cao | - Tài chính doanh nghiệp cất lượng cao | A00, A01, D01, D07 | 30 |
5 | 7340301 | Kế toán | - Kế toán doanh nghiệp - Kế toán và kiểm soát | A00, A01, D01, D07 | 170 |
6 | 7340301_CLC | Kế toán chất lượng cao | - Kế toán doanh nghiệp chất lượng cao | A00, A01, D01, D07 | 30 |
7 | 7340302 | Kiểm toán | A00, A01, D01, D07 | 50 | |
8 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | - Hệ thống điện - Điện công nghiệp và dân dụng -Tự động hoá Hệ thống điện | A00, A01, D07 | 500 |
9 | 7510301_CLC | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử chất lượng cao | -Hệ thống điện chất lượng cao - Điện công nghiệp và dân dụng chất lượng cao | A00, A01, D07 | 80 |
10 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 70 | |
11 | 7510601_CLC | Quản lý công nghiệp chất lượng cao | A00, A01, D01, D07 | 30 | |
12 | 7510602 | Quản lý năng lượng | A00, A01, D01, D07 | 50 | |
13 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, D07 | 50 | |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | - Công nghệ phần mềm - Quản trị và an ninh mạng - Hệ thống thương mại điện tử | A00, A01, D01, D07 | 350 |
15 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | - Công nghệ kỹ thuật điều khiển - Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp | A00, A01, D07 | 250 |
16 | 7510303_CLC | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá chất lượng cao | - Công nghệ kỹ thuật điều khiển chất lượng cao | A00, A01, D07 | 30 |
17 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | - Điện tử viễn thông - Kỹ thuật điện tử - Điện tử và kỹ thuật máy tính - Điện tử và robot - Điện tử y tế | A00, A01, D07 | 180 |
18 | 7510302_CLC | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông chất lượng cao | -Điện tử viễn thông chất lượng cao | A00, A01, D07 | 30 |
19 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | - Nhiệt điện - Điện lạnh | A00, A01, D07 | 230 |
20 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A01, D07 | 50 | |
21 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00, A01, D07 | 50 | |
22 | 7510407 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | A00, A01, D07 | 50 | |
23 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | - Xây dựng công trình điện - Xây dựng dân dụng và Công nghiệp - Quản lý dự án và công trình điện | A00, A01, D07 | 120 |
24 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | - Cơ khí chế tạo máy - Công nghệ chế tạo thiết bị điện | A00, A01, D07 | 120 |
25 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D07 | 160 |