Tuyển sinh đại học liên thông chính quy năm 2019
THÔNG BÁO
TUYỂN SINH ĐẠI HỌC LIÊN THÔNG CHÍNH QUY NĂM 2019 Căn cứ Thông tư số 18/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 5 năm 2017 của Thủ tướng chính phủ về việc Quy định liên thông giữa trình độ trung cấp, cao đẳng với trình độ đại học; Căn cứ Văn bản hợp nhất số 04/2019/VBHN-BGDĐT ngày 04 tháng 5 năm 2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Căn cứ Kế hoạch tuyển sinh năm 2019 của trường Đại học Điện lực và Biên bản cuộc họp Hội đồng tuyển sinh của trường năm 2019 họp ngày 14 tháng 01 năm 2019; Trường Đại học Điện lực thông báo tuyển sinh hệ đào tạo liên thông chính quy năm 2019 như sau: 1/ Đối tượng, phương thức và thời gian tuyển sinh: a) Đối tượng tuyển sinh: Tuyển sinh sinh viên tốt nghiệp hệ trung cấp, trung cấp nghề, cao đẳng, cao đẳng nghề của ngành tuyển sinh hoặc ngành gần với ngành tuyển sinh của tất cả các trường trên địa bàn cả nước. Thông tin cụ thể về Danh mục các ngành được đăng ký xét tuyển đại học liên thông năm 2019 (chi tiết tại trên cổng thông tin tuyển sinh của trường Đại học Điện lực tuyensinh.epu.edu.vn) b) Phương thức tuyển sinh Xét tuyển thông qua kết quả học tập (theo điểm hệ số 10) của thí sinh ở hệ trung cấp, trung cấp nghề, cao đẳng, cao đẳng nghề theo chỉ tiêu tuyển sinh của từng ngành tuyển sinh. c) Thời gian tuyển sinh Đợt 1: từ 20/01/2019 đến 30/7/2019; nhập học tháng 8/2019 Đợt 2: Từ 01/8/2019 đến 30/11/2019; nhập học tháng 12/2019 2. Chỉ tiêu phân theo ngành đào tạo
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chuyên ngành đào tạo | Thời gian đào tạo | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|---|---|
Liên thông từ cao đẳng lên đại học | |||||
1 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | Hệ thống điện; Điện công nghiệp và dân dụng | 2 năm | 120 |
2 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển. | 2 năm | 50 |
3 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 | Điện tử viễn thông; Kỹ thuật điện tử. | 2 năm | 30 |
4 | Công nghệ thông tin | 7480201 | Công nghệ phần mềm; Hệ thống thương mại điện tử; Quản trị và an ninh mạng | 2 năm | 50 |
5 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | Công nghệ chế tạo máy | 2 năm | 30 |
6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | Cơ điện tử | 2 năm | 30 |
8 | Kế toán | 7340301 | Kế toán doanh nghiệp | 1,5 năm | 30 |
9 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | Quản trị doanh nghiệp; Quản trị du lịch khách sạn | 1,5 năm | 30 |
10 | Tài chính ngân hàng | 7340201 | Tài chính doanh nghiệp | 1,5 năm | 30 |
Liên thông từ trung cấp lên đại học | |||||
1 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | Hệ thống điện; Điện công nghiệp và dân dụng | 3 năm | 30 |
2 | Kế toán | 7340301 | Kế toán doanh nghiệp | 2 năm | 20 |